Thực đơn
Giải_quần_vợt_Úc_Mở_rộng_2018 Hạt giống đơnHạt giống | Hạng | Tên | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm giành được | Điểm sau | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Rafael Nadal | 10,600 | 1,200 | 360 | 9,760 | Tứ kết; rút lui trước Marin Čilić [6] |
2 | 2 | Roger Federer | 9,605 | 2,000 | 2,000 | 9,605 | Vô địch, thắng Marin Čilić [6] |
3 | 3 | Grigor Dimitrov | 4,990 | 720 | 360 | 4,630 | Tứ kết; thua trước Kyle Edmund |
4 | 4 | Alexander Zverev | 4,610 | 90 | 90 | 4,610 | Vòng ba, thua Chung Hyeon |
5 | 5 | Dominic Thiem | 4,060 | 180 | 180 | 4,060 | Vòng 4 thua trước Tennys Sandgren |
6 | 6 | Marin Čilić | 3,805 | 45 | 1,200 | 4,960 | Á quân, thua Roger Federer [2] |
7 | 7 | David Goffin | 3,775 | 360 | 45 | 3,460 | Vòng hai, thua Julien Benneteau |
8 | 9 | Jack Sock | 2,960 | 90 | 10 | 2,880 | Vòng một, thua Yūichi Sugita |
9 | 8 | Stan Wawrinka | 3,060 | 720 | 45 | 2,385 | Vòng hai, thua Tennys Sandgren |
10 | 11 | Pablo Carreño Busta | 2,615 | 90 | 180 | 2,705 | Vòng 4 thua trước Marin Čilić [6] |
11 | 12 | Kevin Anderson | 2,610 | 0 | 10 | 2,620 | Vòng một, thua Kyle Edmund |
12 | 10 | Juan Martín del Potro | 2,725 | 0 | 90 | 2,815 | Vòng ba, thua Tomáš Berdych [19] |
13 | 13 | Sam Querrey | 2,535 | 90 | 45 | 2,490 | Vòng hai, thua Márton Fucsovics |
14 | 14 | Novak Djokovic | 2,335 | 45 | 180 | 2,470 | Vòng 4 thua trước Chung Hyeon |
15 | 15 | Jo-Wilfried Tsonga | 2,320 | 360 | 90 | 2,050 | Vòng ba, thua Nick Kyrgios [17] |
16 | 16 | John Isner | 2,265 | 45 | 10 | 2,230 | Vòng một, thua Matthew Ebden |
17 | 17 | Nick Kyrgios | 2,260 | 45 | 180 | 2,395 | Vòng 4 thua trước Grigor Dimitrov [3] |
18 | 18 | Lucas Pouille | 2,235 | 10 | 10 | 2,235 | Vòng một, thua Ruben Bemelmans [Q] |
19 | 20 | Tomáš Berdych | 2,050 | 90 | 360 | 2,320 | Tứ kết; thua trước Roger Federer [2] |
20 | 21 | Roberto Bautista Agut | 2,015 | 180 | 10 | 1,845 | Vòng một, thua Fernando Verdasco |
21 | 22 | Albert Ramos Viñolas | 1,845 | 10 | 90 | 1,925 | Vòng ba, thua Novak Djokovic [14] |
22 | 23 | Milos Raonic | 1,750 | 360 | 10 | 1,400 | Vòng một, thua Lukáš Lacko |
23 | 28 | Gilles Müller | 1,490 | 45 | 90 | 1,535 | Vòng ba, thua Pablo Carreño Busta [10] |
24 | 26 | Diego Schwartzman | 1,675 | 45 | 180 | 1,810 | Vòng 4 thua trước Rafael Nadal [1] |
25 | 25 | Fabio Fognini | 1,715 | 45 | 180 | 1,850 | Vòng 4 thua trước Tomáš Berdych [19] |
26 | 27 | Adrian Mannarino | 1,625 | 10 | 90 | 1,705 | Vòng ba, thua Dominic Thiem [5] |
27 | 29 | Philipp Kohlschreiber | 1,415 | 90 | 10 | 1,335 | Vòng một, thua Yoshihito Nishioka [PR] |
28 | 30 | Damir Džumhur | 1,391 | 10 | 90 | 1,471 | Vòng ba, thua Rafael Nadal [1] |
29 | 31 | Richard Gasquet | 1,375 | 90 | 90 | 1,375 | Vòng ba, thua Roger Federer [2] |
30 | 32 | Andrey Rublev | 1,373 | 70+60 | 90+6 | 1,339 | Vòng ba, thua Grigor Dimitrov [3] |
31 | 34 | Pablo Cuevas | 1,345 | 10 | 45 | 1,380 | Vòng hai, thua Ryan Harrison |
32 | 35 | Mischa Zverev | 1,302 | 360 | 10 | 952 | Vòng một, rút lui trước Chung Hyeon |
Hạng | Tên | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm sau | Lý do |
---|---|---|---|---|---|
19 | Andy Murray | 2,140 | 180 | 1,960 | Chấn thương hông |
24 | Kei Nishikori | 1,735 | 180 | 1,555 | Chấn thương cổ tay |
Hạt giống | Hạng | Tên | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm giành được | Điểm sau | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Simona Halep | 6,425 | 10 | 1,300 | 7,715 | Á quân, thua Caroline Wozniacki [2] |
2 | 2 | Caroline Wozniacki | 6,095 | 130 | 2,000 | 7,965 | Vô địch, thắng Simona Halep [1] |
3 | 3 | Garbiñe Muguruza | 6,050 | 430 | 70 | 5,690 | Vòng hai, thua Hsieh Su-wei |
4 | 4 | Elina Svitolina | 5,785 | 130 | 430 | 6,085 | Tứ kết; thua trước Elise Mertens |
5 | 5 | Venus Williams | 5,568 | 1,300 | 10 | 4,278 | Vòng một, thua Belinda Bencic |
6 | 6 | Karolína Plíšková | 5,445 | 430 | 430 | 5,445 | Tứ kết; thua trước Simona Halep [1] |
7 | 7 | Jeļena Ostapenko | 4,901 | 130 | 130 | 4,901 | Vòng ba, thua Anett Kontaveit [32] |
8 | 8 | Caroline Garcia | 4,385 | 130 | 240 | 4,495 | Vòng 4 thua trước Madison Keys [17] |
9 | 10 | Johanna Konta | 3,185 | 430 | 70 | 2,825 | Vòng hai, thua Bernarda Pera [LL] |
10 | 9 | CoCo Vandeweghe | 3,204 | 780 | 10 | 2,434 | Vòng một, thua Tímea Babos |
11 | 11 | Kristina Mladenovic | 2,935 | 10 | 10 | 2,935 | Vòng một, thua Ana Bogdan |
12 | 12 | Julia Görges | 2,825 | 70 | 70 | 2,825 | Vòng hai, thua Alizé Cornet |
13 | 13 | Sloane Stephens | 2,803 | 0 | 10 | 2,813 | Vòng một, thua Zhang Shuai |
14 | 15 | Anastasija Sevastova | 2,600 | 130 | 70 | 2,540 | Vòng hai, thua Maria Sharapova |
15 | 18 | Anastasia Pavlyuchenkova | 2,485 | 430 | 70 | 2,125 | Vòng hai, thua Kateryna Bondarenko |
16 | 19 | Elena Vesnina | 2,220 | 130 | 70 | 2,160 | Vòng hai, thua Naomi Osaka |
17 | 20 | Madison Keys | 2,214 | 0 | 430 | 2,644 | Tứ kết; thua trước Angelique Kerber [21] |
18 | 17 | Ashleigh Barty | 2,486 | 130 | 130 | 2,486 | Vòng ba, thua Naomi Osaka |
19 | 21 | Magdaléna Rybáriková | 2,141 | (18)[lower-alpha 1] | 240 | 2,363 | Vòng 4 thua trước Caroline Wozniacki [2] |
20 | 24 | Barbora Strýcová | 1,940 | 240 | 240 | 1,940 | Vòng 4 thua trước Karolína Plíšková [6] |
21 | 16 | Angelique Kerber | 2,491 | 240 | 780 | 3,031 | Bán kết, thua Simona Halep [1] |
22 | 25 | Daria Kasatkina | 1,905 | 10 | 70 | 1,965 | Vòng hai, thua Magda Linette |
23 | 23 | Daria Gavrilova | 1,990 | 240 | 70 | 1,820 | Vòng hai, thua Elise Mertens |
24 | 26 | Dominika Cibulková | 1,860 | 130 | 10 | 1,740 | Vòng một, thua Kaia Kanepi |
25 | 27 | Peng Shuai | 1,765 | 70 | 10 | 1,705 | Vòng một, thua Marta Kostyuk [Q] |
26 | 35 | Agnieszka Radwańska | 1,510 | 70 | 130 | 1,570 | Vòng ba, thua Hsieh Su-wei |
27 | 28 | Petra Kvitová | 1,708 | 0 | 10 | 1,718 | Vòng một, thua Andrea Petkovic |
28 | 30 | Mirjana Lučić-Baroni | 1,618 | 780 | 70 | 908 | Vòng hai, thua Aliaksandra Sasnovich |
29 | 29 | Lucie Šafářová | 1,650 | 70 | 130 | 1,710 | Vòng ba, thua Karolína Plíšková [6] |
30 | 32 | Kiki Bertens | 1,605 | 10 | 130 | 1,725 | Vòng ba, thua Caroline Wozniacki [2] |
31 | 31 | Ekaterina Makarova | 1,605 | 240 | 10 | 1,375 | Vòng một, thua Irina-Camelia Begu |
32 | 33 | Anett Kontaveit | 1,560 | 10+80 | 240+30 | 1,740 | Vòng 4 thua trước Carla Suárez Navarro |
Hạng | Tên | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm sau | Lý do |
---|---|---|---|---|---|
14 | Svetlana Kuznetsova | 2,702 | 240 | 2,462 | Chấn thương cổ tay trái |
22 | Serena Williams | 2,000 | 2,000 | 0 | Nghỉ thai sản |
Thực đơn
Giải_quần_vợt_Úc_Mở_rộng_2018 Hạt giống đơnLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_quần_vợt_Úc_Mở_rộng_2018 http://www.theroar.com.au/2018/01/12/2018-australi... http://event.ausopen.com/tickets http://www.ausopen.com/ https://www.theguardian.com/sport/2018/jan/04/tenn... https://www.lequipe.fr/Tennis/Actualites/Open-d-au... https://web.archive.org/web/20160120232143/http://...